 | [thu xếp] |
|  | xem dàn xếp |
|  | to pack up one's things; to pack one's bags |
|  | to arrange; to make arrangements; to make preparations |
|  | Tôi chưa thu xếp được cho chuyến đi |
| I haven't made any arrangements/preparations for the journey |
|  | Chúng tôi sẽ thu xếp cho tắc xi ra đón anh |
| We shall arrange for a taxi to meet you |
|  | Chẳng biết em thu xếp thế nào, nhưng em cứ trễ nải luôn |
| I don't know how you manage it, but you're always late |
|  | Anh thay tôi lo thu xếp được không? |
| Can I leave the arrangements to you? |